Khi bạn nhận được cuộc gọi bắt đầu từ đầu số 028 XX XXXXXX nhưng không biết đây là mạng di động hay cố định, số ở tỉnh, thành phố nào? Cùng 4GVietnamobile.net tìm hiểu thông tin chi tiết hơn về sim đầu số 028 mạng gì, đầu số cố định hay di động nhé? Đặc biệt sẽ nắm bắt được thông tin về đầu số 028 thuộc tỉnh/thành phố nào. 

Đầu Số 028 Thuộc Nhà Mạng Nào?

Đầu số 028mã vùng điện thoại cố định của TP HCM.

Đầu 028 được nhiều khách hàng hiểu lầm là đầu số cố định Viettel 228

Như vậy 028 là mã vùng của TP Hồ Chí Minh chính thức hoạt động từ 0h00’ ngày 17/6/2017 được đổi từ đầu 08 sang 028

Ý nghĩa của sim đầu số cố định 028 tại TPHCM

Ý nghĩa đầu số 028 – “Mãi Phát”  đi liền với phương châm mong muốn TPHCM luôn phát triển mạnh mẽ về kinh tế, xã hội và chính trị.

  • Số 0: là số nhỏ nhất trong dãy số tự nhiên, đây là đường tròn không có điểm đầu hay kết thúc, số 0 đại diện của nghị lực và một ý chí kiên cường vượt qua mọi khó khăn.
  • Số 2: Đây là con đại diện cho tình yêu, sự cân bằng và niềm hạnh phúc
  • Số 8: Con số này tượng trưng cho sự may mắn phát tài phát lộc.

Đầu Số 028 Là Mạng Gì? Ở Đâu ? Ý nghĩa đầu số 028 như thế nào?

Danh Sách Mã Vùng Đầu số cố định trên toàn quốc

Để có thể dễ dàng nhận biết số điện thoại bàn mình liên hệ thuộc tỉnh/tp nào hãy cùng xem thông tin như sau:

Mã vùng 63 tỉnh thành cả nước mới nhất 2022

1.An Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0296

2.Kiên Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0297

3.Bà Rịa – Vũng Tàu – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0254

4.Kon Tum – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0260

5.Bạc Liêu – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0291

6.Lai Châu Đầu số cố định (mã vùng) là: 0213

7.Bắc Kạn – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0209

8.Lào Cai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0214

9.Bắc Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0204

10.Lạng Sơn – Đầu số cố định (mã vùng) là:  0205

11.Bắc Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0222

12.Lâm Đồng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0263

13.Bến Tre – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0275

14.Long An – Đầu số cố đinh (mã vùng) là: 0272

15.Bình Dương – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0274

16.Nam Định – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0228

17.Bình Định – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0256

18.Nghệ An – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0238

19.Bình Phước – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0271

20.Ninh Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0229

21.Bình Thuận – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0252

22.Ninh Thuận – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0259

23.Cà Mau – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0290

24.Phú Thọ – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0210

25.Cao Bằng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0206

26.Phú Yên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0257

27.Cần Thơ – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0292

28.Quảng Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0232

29.Đà Nẵng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0236

30.Quảng Nam – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0235

31.Đắk Lắk – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0262

32.Quảng Ngãi – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0255

33.Đắk Nông – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0261

34.Quảng Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0203

35.Điện Biên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0215

36.Quảng Trị – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0233

37.Đồng Nai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0251

38.Sóc Trăng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0299

39.Đồng Tháp – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0277

40.Sơn La – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0212

41.Gia Lai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0269

42.Tây Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0276

43.Hà Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0219

44.Thái Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0227

45.Hà Nam – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0226

46.Thái Nguyên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0208

47.Hà Nội – Đầu số cố định (mã vùng) là: 024

48.Thanh Hóa – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0237

49.Hà Tĩnh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0239

50.Thừa Thiên Huế – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0234

51.Hải Dương – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0220

52.Tiền Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0273

53.Hải Phòng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0225

54.Trà Vinh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0294

55.Hòa Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0218

56.Tuyên Quang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0207

57.TP Hồ Chí Minh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 028

58.Vĩnh Long – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0270

59.Hậu Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0293

60.Vĩnh Phúc – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0211

61.Hưng Yên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0221

62.Yên Bái – Đầu số cố đinh (mã vùng) là: 0216

63.Khánh Hòa – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0258

Cách Phân Biệt Mã Vùng, Đầu số thuộc mạng nào đơn giản

Để giúp khách hàng phân biệt rõ về mã vùng, mạng di động nào cung cấp thì cách phân biệt như sau:

Để phân biệt được đâu là vùng, đâu là đầu số điện thoại bạn cần phân tích cấu trúc như sau:

 AAA.XX.YYY.YYY

Chúng ta tách ra 3 phần như sau:

  •  AAA là mã vùng của tỉnh, thành phố,
  • XX đầu số cố định của nhà mạng cung cấp
  • YYY.YYY số điện thoại thông thường.

Ví dụ: Bạn nhận được cuộc gọi từ số 028.228.777777 thì 028 là (Mã Vùng TP HCM), 228 là (Đầu số cố định Viettel), còn 777777 là số thuê bao.

Bạn cũng có thể hiểu là số 028.228.555555 được gọi tại  TPHCM và là số cố định của Viettel cung cấp

Xem chi tiết danh sách vùng phủ sóng 4G Viettel trên toàn quốc

Danh Sách Các Đầu Số Cố Định Các Nhà Mạng Mới nhất 2022

Nếu bạn chưa nắm được các đầu số cố định các nhà mạng hãy phân biệt như sau:

  • Viettel: 220, 221, 223, 224, 226, 227, 228, 229, 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665, 666, 667, 668, 669.
  • VNPT: 35, 36, 37, 38, 39
  • Saigon Postel (SPT): 540, 541, 542, 543, 544.
  • CMC: 77
  • VTC: 445, 450
  • Đông Dương Telecom (Indochina Telecom): 7779
  • FPT: 73
  • Gtel: 99

Ví dụ: Bạn nhận được cuộc gọi từ đầu số 028 73.123456 thì bạn hiểu như sau:

  • 3 số đầu (028 – Mã vùng Tp.HCM
  • 73 (Đầu số cố định FPT)
  • 123456 chính là 6 số cuối điện thoại.

Lưu ý: Một số đầu số nhà mạng cung cấp dịch vụ cố đinh lên đến 3, hoặc 4 số nên việc quay số bạn cần tách mã vùng + số điện thoại cần liên hệ sao cho chính xác nhé.

Như vậy chắc hẳn bạn đã hiểu về đầu số 028 là mã vùng cố định tại TPHCM cũng như ý nghĩa của đầu số 028 rồi nhé?