Bạn đang có biết các kí hiệu tiền tệ trên thế giới hiện nay là gì không? Các kí hiệu tiền như $, £, ¥, € là gì? Đây là các ký hiệu tiền tệ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Cùng 4GVietnamobile.net tìm hiểu về các đồng tiền mạnh nhất thế giới ký hiệu là $, £, ¢, ¥, € tới các đồng tiền nhỏ hơn.

Kí hiệu tiền tệ là gì?

Tiền tệ mỗi nước sẽ có 1 ký hiệu khác nhau để phân biệt đồng tiền đó với các đồng tiền khác.

Ví dụ:

  • Việt Nam kí hiệu là VND
  • Đô la Mỹ kí hiệu $

Kí hiệu tiền tệ các nước trên thế giới là gì? Ký hiệu $, £, ¥, € là gì?

Kí hiệu đồng tiền $, £, ¥, € là gì?

Cùng tìm hiểu về các đồng tiền mạnh nhất thế giới hiện nay nhé.

  • Kí hiệu đô la là $: là ký hiệu của đơn vị tiền tệ Dollar hay Peso. Có nhiều quốc gia sử dụng đồng tiền $ trong các giao dịch như các nước Argentina, Colombia, Hong Kong, Hoa Kỳ…
  • Kí hiệu £ là ký hiệu của đơn vị tiền tệ Pound (Bảng Anh). Có nhiều nước sử dụng đồng tiền Bảng Anh kí hiệu là £ cho đồng tiền của mình như Anh, Ai Cập, Syria…
  • ¥ là ký hiệu của đơn vị tiền tệ yên Nhật hoặc được viết là JPY
  • € là ký hiệu của đồng Euro – đồng tiên chung của các quốc gia EU sử dụng chung đồng tiền này

Các ký hiệu tiền tệ các đồng tiền khác trên thế giới

Sau đây là bảng kí hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới hy vọng bạn sẽ tìm thấy được đồng tiền mình muốn tìm hiểu nhé

QUỐC GIA/LOẠI TIỀN MÃ TIỀN TỆ KÝ HIỆU
Albania Lek ALL Lek
Afghanistan Afghani AFN ؋
Argentina Peso ARS $
Aruba Guilder AWG ƒ
Dollar Úc AUD $
Azerbaijan Manat AZN
Bahamas Dollar BSD $
Barbados Dollar BBD $
Belarus Ruble BYN Br
Belize Dollar BZD BZ$
Bermuda Dollar BMD $
Bolivia Bolíviano BOB $b
Bosnia and Herzegovina Convertible Marka BAM KM
Botswana Pula BWP P
Bulgaria Lev BGN лв
Brazil Real BRL R$
Brunei Darussalam Dollar BND $
Cambodia Riel KHR
Canada Dollar CAD $
Cayman Islands Dollar KYD $
Chile Peso CLP $
China Yuan Renminbi CNY ¥
Colombia Peso COP $
Costa Rica Colon CRC
Croatia Kuna HRK kn
Cuba Peso CUP
Czech Republic Koruna CZK
Denmark Krone DKK kr
Dominican Republic Peso DOP RD$
East Caribbean Dollar XCD $
Egypt Pound EGP £
El Salvador Colon SVC $
Euro Member Countries EUR
Euro Member Countries EUR
Falkland Islands Pound FKP £
Fiji Dollar FJD $
Ghana Cedi GHS ¢
Gibraltar Pound GIP £
Guatemala Quetzal GTQ Q
Guernsey Pound GGP £
Guyana Dollar GYD $
Honduras Lempira HNL L
Hong Kong Dollar HKD $
Hungary Forint HUF Ft
Iceland Krona ISK kr
India Rupee INR
Indonesia Rupiah IDR Rp
Iran Rial Iran Rial
Isle of Man Pound IMP £
Israel Shekel ILS
Jamaica Dollar JMD J$
Japan Yen JPY ¥
Jersey Pound JEP £
Kazakhstan Tenge KZT лв
Korea (North) Won KPW
Korea (South) Won KRW
Kyrgyzstan Som KGS лв
Laos Kip LAK
Lebanon Pound LBP £
Liberia Dollar LRD $
Macedonia Denar MKD ден
Malaysia Ringgit MYR RM
Mauritius Rupee MUR
Mexico Peso MXN $
Mongolia Tughrik MNT
Mozambique Metical MZN MT
Namibia Dollar NAD $
Nepal Rupee NPR
Netherlands ANG ƒ
New Zealand Dollar NZD $
Nicaragua Cordoba NIO C$
Nigeria Naira NGN
Norway Krone NOK kr
Oman Rial OMR
Pakistan Rupee PKR
Panama Balboa PAB B/.
Paraguay Guarani PYG Gs
Peru Sol PEN S/.
Philippines Peso PHP
Poland Zloty PLN
Qatar Riyal QAR
Romania Leu RON
Russia Ruble RUB
Saint Helena Pound SHP £
Saudi Arabia Riyal SAR
Serbia Dinar RSD Дин.
Seychelles Rupee SCR
Singapore Dollar SGD $
Solomon Islands Dollar SBD $
Somalia Shilling SOS S
South Africa Rand ZAR R
Sri Lanka Rupee LKR LKR
Sweden Krona SEK kr
Switzerland Franc CHF CHF
Suriname Dollar SRD $
Syria Pound SYP £
Taiwan New Dollar TWD NT$
Thailand Baht THB ฿
Trinidad and Tobago Dollar TTD TT$
Turkey Lira TRY
Tuvalu Dollar TVD $
Ukraine Hryvnia UAH
United Kingdom Pound GBP £
United States Dollar USD $
Uruguay Peso UYU $U
Uzbekistan Som UZS лв
Venezuela Bolívar VEF Bs
Viet Nam Dong VND
Yemen Rial YER
Zimbabwe Dollar ZWD Z$

Như vậy 4GVietnamobile.net đã giới thiệu cho bạn các kí hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới và kí hiệu đồng tiền đô la, kí hiệu đồng euro, kí hiệu đồng yên nhật, kí hiệu đồng bảng Anh…là các đồng tiền mạnh nhất thế giới hiện nay.