Bạn muốn tìm những tên cổ trang hay ý nghĩa giúp đặt tên nhân vật game, facebook, zalo, đặt tên cho bạn bè, biệt danh hay cho bạn, chúng tôi sẽ tổng hợp cho bạn các tên nữ cổ trang hay, tên cổ trang hay theo ngày tháng năm sinh… chắc hẳn bạn sẽ cần.

+1001 Tên Cổ Trang Hay 2022, Tên Nhân Vật Cổ Trang Đẹp Ý Nghĩa

Top các tên cổ trang cho nữ phong cách lạnh lùng

  • Lý Mạc Sầu
  • Cát Băng
  • Đông Phương Bất Bại
  • Ninh Trung Tắc
  • Độc Cô cầu bại
  • Mai Phương Lý
  • Cơ Sở Kỳ
  • Dịch Mai Nữ
  • Bích Thuận Thôn
  • Lam Thuỷ Nữ.
  • Hoàng Dung (Tên lạnh lùng cho game thủ nữ)
  • Liên Thi Nhã
  • Ai Ma Liên
  • Lâm Thục Mẫn
  • Độc Cô Vân
  • Thiết Nữ Nhi Hồng
  • Giáp Đào Nhi
  • An Băng

Những tên cổ trang cho Nam lạnh lùng

  • Quách Tĩnh
  • Âu Dương gia
  • Âu Dương Phong
  • Âu Dương Khắc
  • Đảo Đào Hoa
  • Hoàng Dược Sư
  • Phùng Hằng
  • Mai Siêu Phong
  • Phùng Mạc Phong
  • Trần Huyền Phong
  • Mông Cổ
  • Đà Lôi
  • Khúc Linh Phong
  • Cô khờ
  • Triết Biệt
  • Hàn Băng Phong

+20 Tên Cổ Trang Đẹp được sử dụng nhiều nhất

  • Mộ Dung Lục Thanh
  • Lâm Tư Nguyệt
  • Mạc Ảnh Quân
  • Thủy Vi Nhã
  • Dương Hiểu Phàm
  • Thẩm Vân Linh
  • Cố Bảo Minh
  • Du Thi Cảnh
  • Dương Hạo
  • Dương Hoài Dân
  • Đường Vũ Triết
  • Phong Ánh Cẩm
  • Chu Huệ
  • Chu Thái Thi

Tên nhân vật cổ trang hay cho nữ, nam nổi tiếng nhất

  • Dạ Thiên Lăng
  • Vệ Khanh
  • Lý Mộc Ngư
  • Chương Viễn
  • Tân Tử
  • Đường Thần Duệ
  • Bùi Tranh
  • Tịch Si Thần
  • Cố Duật Hành
  • Ninh Dịch
  • Phương Dư Khả
  • Nhuận Ngọc
  • Tống Tử Ngôn
  • Lâm Khải Chính
  • Hoắc Triển Bạch
  • Tần Khoa
  • Mạc Thiệu Khiêm
  • Lý Thừa Ngân
  • Lục Dữ Giang
  • Hoắc Khứ Bệnh
  • Hằng Gia
  • Thủy Thiên Quân
  • Tề Minh
  • Dư Mặc
  • Tào Tháo
  • Trang Nghị
  • Đông Hoa
  • Lâm Ánh Yên
  • Trương Dạng
  • Ngọc Hoa
  • Lưu Giác
  • Tần Tống
  • Tông Chính Vô Ưu

Xem ngay: Tên Free Fire đẹp

Tên cổ trang hay cho nam như trong phim Trung

Tên cổ trang Trung Quốc hay cho bé trai rất nhiều và dưới đây là những cái tên mà bố mẹ có thể tham khảo

  • 高朗: /gāo lǎng/: Cao Lãng: Khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng.
  • 皓轩: /hào xuān/: Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang.
  • 嘉懿: /jiā yì/: Gia Ý: Hai từ Gia và Ý đều mang nghĩa tốt đẹp.
  • 俊朗: /jùn lǎng/: Tuấn Lãng: Sáng sủa khôi ngô tuấn tú.
  • 雄强 /xióng qiáng/: Hùng Cường: Khỏe mạnh, mạnh mẽ.
  • 修杰 /xiū jié/: Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người thon dài, Kiệt: người tài giỏi; người xuất chúng.
  • 懿轩 /yì xuān/: Ý Hiên; 懿: tốt đẹp, 轩: Khí vũ hiên ngang.
  • 英杰 /yīng jié/: Anh Kiệt: Anh tuấn, kiệt xuất.
  • 越彬 /yuè bīn/: Việt Bân; 彬: Văn nhã; nho nhã; lịch sự; nhã nhặn.
  • 豪健 /háo jiàn/: Hào Kiện: Mạnh mẽ, khí phách.
  • 熙华 /xī huá/: Hi Hoa: Vẻ ngoài sáng sủa.
  • 淳雅 /chún yǎ/: Thuần Nhã: Thanh nhã, mộc mạc.
  • 鹤轩 /hè xuān/: Hạc Hiên: Nhàn vân dã hạc, khí độ bất phàm.
  • 明远 /míng yuǎn/: Minh Viễn: Người có suy nghĩ thấu đáo và sâu sắc.
  • 朗诣 /lǎng yì/: Lãng Nghệ: Người thông suốt, độ lượng.
  • 明哲 /míng zhé/: Minh Triết: Sáng suốt, thức thời, biết nhìn xa trông rộng, thấu tình đạt lý.
  • 伟诚 /wěi chéng/: Vĩ Thành: Vĩ đại, chân thành.
  • 博文 /bó wén/: Bác Văn: Học rộng tài cao.
  • 高俊 / gāo jùn/: Cao Tuấn: Người cao siêu, phi phàm.
  • 俊豪 / jùn háo/: Tuấn Hào: Người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất.
  • 俊哲 /jùn zhé/: Tuấn Triết: Người có tài trí bất phàm.
  • 泽洋 /zé yang/: Trạch Dương: Biển mênh mông.
  • 凯泽 /kǎi zé/: Khải Trạch: Hòa thuận, vui vẻ.
  • 楷瑞 /kǎi ruì/: Giai Thụy; 楷: May mắn, cát tường.
  • 康裕 /kāng yù/: Khang Dụ: Khỏe mạnh, nở nang (bắp thịt).
  • 清怡 / qīng yí/: Thanh Di: Thanh bình , hòa nhã.
  • 绍辉 /shào huī/: Thiệu Huy: Huy hoàng, xán lạn, rực rỡ.
  • 伟祺 /wěi qí/: Vĩ Kỳ: Vĩ đại, may mắn, cát tường.
  • 新荣 /xīn róng/: Tân Vinh: Sự phồn thịnh mới trỗi dậy.
  • 鑫鹏 /xīn péng/: Hâm Bằng; 鑫: tiền của nhiều; 鹏: loài chim lớn nhất trong truyền thuyết.
  • 怡和 /yí hé/: Di Hòa: Vui vẻ, hòa nhã.

Tên cổ trang hay cho cặp đôi 

Dương Ảnh Phong – Nạp Lan Chân

Độc Cô Kiếm – Nguyệt My Nhi

Bạch Tử Họa – Hoa Thiên Cốt

Quách Tĩnh – Hoàng Dung

Dương Quá – Tiểu Long Nữ

Dạ Hoa – Bạch Thiển

Dung Chỉ – Sở Ngọc

Dận Chân – Nhược Hy

Mộ Ngôn – Quân Phất

Thẩm Ngạn – Tống Ngưng

Hắc Phong Tức – Bạch Phong Tịch

Dạ Thiên Lăng – Phượng Khanh Trần

Hạ Hỉ – Anh Hoan

Sở Bắc Tiệp – Bạch Phính Đình

Quân Phiên Tiên -Tạ Vân Thư

Húc Phượng – Cẩm Mịch

Tên cổ trang  theo ngày tháng năm sinh

Nếu những tên cổ trang chúng mình vừa gợi ý bên trên còn quá xa lạ thì sao bạn không thử tìm tên cổ trang của bạn là gì qua bảng đối chiếu tên cổ trang theo ngày tháng năm sinh nhỉ?

Bước 1: Họ là chữ cái đầu tiên trong họ của bạn

A – Mộ Dung

B – Đường

C – Vu

D – Lệ

F – Nhiếp

G – Cố

H – Đông Phương

K – Bạch

L – Nam Cung

M – Công Tôn

N – Tư Đồ

O – Uất Trì

P – Tư Không

Q – Lam

R – Thiệu

S – Tây Môn

T – Nhan

X – Âu Dương

Y – Thượng Quan

Bước 2: Tên đệm là tháng sinh âm lịch của bạn 

– Tên đệm tên cổ trang cho con gái:

  1.  Chân
  2. Song
  3. Ngưng
  4. Trúc
  5. Nhược
  6. Tử
  7. Ảnh
  8. Diệc
  9. Y
  10. Băng

– Tên đệm tên cổ trang cho con trai:

  1. Tuyệt
  2. Dật
  3. Hàn
  4. Phong
  5. Tiêu
  6. Vân
  7. Lãng
  8. Hiên
  9. Hải
  10. Nguyên
  11. Thiên
  12. Tích

Bước 3: Tên chính là ngày sinh âm lịch của bạn

– Tên cổ trang cho con gái:

  1. Phỉ
  2. Tinh
  3. Kỳ
  4. Du
  5. Hinh
  6. Hương
  7. Ái
  8. Lộ
  9. Lạc
  10. Hiên
  11. Nhi
  12. Huyên
  13. Tuyết
  14. Nguyệt
  15. Doanh
  16. Lăng
  17. Dung
  18. Ngân
  19. Liễu
  20. Như
  21. Ức
  22. Vân
  23. Giai
  24. Tuyên
  25. Tịch
  26. Tôn
  27. Đình
  28. Tâm
  29. Vận
  30. Nhiên
  31. Yên

– Tên cổ trang cho con trai:

  1. Ngôn
  2. Lạc
  3. Song
  4. Nhai
  5. Dạ
  6. Ngân
  7. Thanh
  8. Kỷ
  9. Trần
  10. Dương
  11. Dao
  12. Bích
  13. Không
  14. Thương
  15. Trúc
  16. Hàm
  17. Ngữ
  18. Luân
  19. Tân
  20. Vĩnh
  21. Lâu
  22. Thành
  23. Hằng
  24. Châu
  25. Minh
  26. Lam
  27. Thuấn
  28. Hạ

Trên đây là những tên cổ trang hay,  tên cổ trang lạnh lùng, tên cổ trang cho cặp đôi… và mong rằng qua bài viết này bạn đã tìm được một tên cổ trang Trung Quốc thật chất cho mình nhé?