Bạn muốn đặt tên cho con như thế nào vừa hay, đẹp, ý nghĩa? Hãy lựa chọn các nickname hay ấn tượng bằng tiếng Việt hay Pháp, Anh… cùng xem tên tiếng Pháp hay cho Nữ/Nam độc lạ mà chúng tôi sẽ gửi để bạn trong bài viết này.
Đây sẽ là một trong những bài viết hay về tên hay tiếng Pháp mà bạn có thể lựa chọn đặt tên cho con cái của mình hay đặt biệt danh cho bạn bè, người thân, người yêu…
Nội dung bài viết
- Tại sao nên đặt tên tiếng Pháp cho con
- Tổng hợp tên tiếng Pháp hay cho Nam và Nữ
- Tên tiếng Pháp cho Nữ độc đáo
- Tên tiếng Pháp hay cho Nam mà bạn nên than khảo
- Các tên tiếng Pháp mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, đẹp trai, tuấn tú
- Biệt danh hay bằng tiếng Pháp mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn
- Tổng hợp tên tiếng Pháp ý nghĩa hiền lành nhân hậu
- Đặt biệt danh bằng tiếng Pháp theo tên các địa danh nổi tiếng
Tại sao nên đặt tên tiếng Pháp cho con
Pháp được mệnh danh là quốc gia sở hữu ngôn ngữ lãng mạn nhất thế giới hiện nay vì thế sử dụng ngôn ngữ tiếng Pháp giúp cho con cái có được cái tên thật là nhẹ nhàng, lãng mạn đặc biệt là nghe cũng rất cuốn hút nhưng cần lưu ý thêm những vẫn đề sau nhé
- Thứ 1: Cần cân nhắc đến ý nghĩa vì có ý nghĩa xấu sau này sẽ ảnh hưởng đến con cái của mình, một cái tên ý nghĩa tốt sẽ gây thiện cảm hơn với mọi người
- Thứ 2: Chọn tên phải dễ phát âm, dễ nhớ để thuận tiện trong việc giao tiếp với người khác, đừng chọn tên dài khó đọc sẽ gây nhiều bất lợi về sau
- Thứ 3: Chọn tên hợp với Nam hay Nữ bằng cách chọn tên tiếng Pháp hay cho Nam và Nữ riêng biệt nhé
Xem thêm: Kí tự đặc biệt khoảng trống
Tổng hợp tên tiếng Pháp hay cho Nam và Nữ
Tên tiếng Pháp cho Nữ độc đáo
1. Adele: quý tộc
2. Adeline: cao quý
3. Aida: cao quý
4. Aimée: được mọi người yêu mến
5. Aliénor: ánh sáng
6. Aline: xinh đẹp
7. Alize: thuộc tầng lớp quý tộc
8. Amandine: được nhiều người yêu thích
9. Amélie: đặt theo tên bộ phim đoạt giải Oscar
10. Amy: được mọi người yêu quý
11. Annabell: được mọi người yêu quý
12. Annette: hòa nhã
13. Anouk: hòa nhã
14. Antoinette: vô giá
15. Apolline: đặt theo tên vị thần Hy Lạp cổ, Apollo
16. Arielle: sư tử của Chúa
17. Astrid: sức mạnh
18. Audrey: đặt theo tên nữ diễn viên người Pháp nổi tiếng, Audrey Tautou
19. Auriane: vàng
20. Aurore: vàng
21. Avril: tháng tư
22. Axelle: thanh bình
23. Béatrice: người mang hạnh phúc
24. Belle: xinh đẹp
25. Bernadette: dũng cảm
26. Bijou: trang sức
27. Blanche: trắng
28. Brielle: Thiên Chúa ở cùng tôi
29. Brigitte: đặt tên tên nữ diễn viên người Pháp, Brigitte Bardot
30. Camille: tự do
31. Capucine: hoa sen cạn
32. Caroline: mạnh mẽ
33. Célestine: tuyệt trần
34. Céline: sắc đẹp tuyệt trần
35. Cerise: quả anh đào
36. Charlotte: tự do
37. Chloé: tuổi thanh xuân sục sôi
38. Claire: trong sáng
39. Clara: sáng ngời
40. Clarette: ánh sáng
41. Clarisse: dịu dàng rạng ngời
42. Claudette: được chiều chuộng
43. Clémence: thương xót
44. Cléméntine: dịu dàng
45. Clothilde: trận chiến nổi tiếng
46. Colette: người chiến thắng
47. Corinne: thiếu nữ xinh đẹp
48. Cosette: chiến thắng
49. Delphine: cá heo
50. Dior: đặt theo tên hãng thời trang
51. Edwige: nữ chiến binh
52. Elaine: tia nắng
53. Elania: ánh sáng rạng ngời, lấp lánh
54. Elise: Thiên Chúa đã tuyên thệ, cam kết
55. Elle: đặt theo nhân vật chính bộ phim nổi tiếng, Legally Blonde
56. Eloise: mạnh khỏe
57. Emeline: chăm chỉ
58. Enora: được mọi người tôn trọng
59. Esmée: người người yêu thương
60. Esther: ngôi sao
61. Eulalie: giọng nói ngọt ngào
62. Ève: cội nguồn của cuộc sống
63. Fabienne: người trồng đậu
64. Fae: nàng tiên
65. Faustine: người gặp may mắn
66. Felicity: hạnh phúc
67. Fleurine: bông hoa nhỏ
68. Floriane: hoa
69. Garance: đóa hoa đỏ sẫm
70. Garcelle: mũi giáo nhỏ
71. Genevieve: tiểu thư
72. Gisele: lời thề
73. Helene: người tỏa sáng
74. Holly: ngọt ngào
75. Huguette: trong sáng
76. Imène: tín đồ
77. Ingrid: vẻ đẹp
78. Isabelle: hết lòng vì Chúa
79. Isabelle: lời tuyên thệ với Chúa
80. Jacquelyn: nguyện xin Chúa bảo vệ
81. Janelle: thiên ân từ Chúa
82. Jeanne: duyên dáng
83. Jolie: xinh đẹp
84. Josephine: giấc mộng đẹp
85. Jules: tuổi trẻ
86. Julie: trẻ trung
87. Juliette: trẻ trung
88. Justice: công bằng
89. Justyne: sự thật
90. Karine: được người người yêu mến
91. Katherine: thuần khiết
92. Laetitia: niềm vui
93. Laure: chiến thắng
94. Laurence: người chiến thắng
95. Léa: mong manh
96. Léna: quyến rũ
97. Liana: may mắn
98. Liliane: đặt theo bông hoa biểu tượng của hoàng gia, hoa loa kèn
99. Lilou: hoa loa kèn
100. Lorraine: chiến binh
101. Louise: chiến binh nổi tiếng
102. Lucie: ánh sáng
103. Lucile: ánh sáng, mờ ảo
104. Lucille: ánh sáng
105. Lucy: ánh sáng rạng ngời
106. Lune: mặt trăng
107. Lyonnette: sư tử nhỏ
108. Mabel: đáng yêu
109. Madelyn: cô gái đến từ Magdala
110. Maeva: hân hoan
111. Margaux: ngọc trai
112. Margot: đặt theo tên nữ diễn viên, Margot Robbie
113. Marguerite: hoa cúc
114. Marie-Joelle: đặt theo tên nhà báo và nhà văn người Pháp nổi tiếng
115. Marie: đặt theo tên nhà vật lý người Pháp, Marie Curie
116. Marion: đặt theo tên nữ diễn viên người Pháp từng đạt giải thưởng, Marion Cotillard
117. Marthe: quý cô
118. Mélanie: bóng đêm
119. Michelle: tương tự như Chúa
120. Mirabelle: vẻ đẹp tuyệt vời
121. Mireille: phép màu
122. Modeste: khiêm tốn
123. Monique: khôn ngoan
124. Morgana: xuất sắc
125. Muriel: biển
126. Nadège: hy vọng
127. Nadeleine: tia hy vọng
128. Natalie: sinh nhật của Chúa
129. Neva: ánh sáng chói lọi
130. Nicole: chiến thắng của nhân dân
131. Ninette: duyên dáng
132. Noelle: Giáng sinh
133. Noémie: hài lòng
134. Odette: giàu có
135. Odile: giàu có
136. Pauline: nhỏ nhắn
137. Remi: tái sinh
138. Rosalie: hoa hồng
139. Salomé: thanh bình
140. Simone: người biết lắng nghe
141. Sophie: thông thái
142. Sydney: thảo nguyên bao la
143. Sylvie: tinh linh của gỗ
144. Thara: sung túc
145. Théa: nữ thần
146. Theoline: ca sĩ
147. Thérèse: mùa hè
148. Valerie: dữ dội
149. Véronique: người mang lại chiến thắng
150. Vivienne: cuộc sống
Tên tiếng Pháp hay cho Nam mà bạn nên than khảo
1. Abelino: chim
2. Adam: nam tính
3. Aicha: sự sống
4. Albert: quý tộc
5. Alphonse: cao quý
6. Ambroise: bất tử
7. Ames: người bạn
8. Andre: người dũng cảm
9. Antoine: được nhiều người khen ngợi
10. Armand: người lính
11. Arthur: cao quý
12. Aubrey: chàng trai tóc vàng
13. Audra: người thuộc tầng lớp quý tộc
14. Austin: người có nhân phẩm cao
15. Baltasar: được Chúa bảo vệ
16. Barbaros: táo bạo, dữ dội, mãnh liệt
17. Bard: nhà thơ
18. Barnett: lãnh đạo
19. Barrak: tia chớp
20. Baudet: niềm vui
21. Beatus: vui mừng
22. Beau: chàng trai khôi ngô
23. Beaumont: ngọn đồi xinh đẹp
24. Bellamy: bạn tốt
25. Benard: dũng cảm như gấu
26. Bille: bảo vệ, khao khát
27. Bleu: màu xanh da trời
28. Boyce: người sống cạnh khu rừng
29. Brice: người thanh cao
30. Brunel: người có làn da ngăm
31. Candide: trắng
32. Carl: mạnh mẽ
33. Cavalier: kỵ sĩ
34. Chandler: người bán nến
35. Charles: tự do
36. Corbin: con quạ
37. Curtis: người có tài
38. Damond: thế giới
39. Danton: tình yêu của Chúa
40. Dariel: cởi mở
41. Darren: mạnh mẽ như cây sồi
42. Denis: vinh danh vị thần Hy Lạp cổ về rượu, Dionysus
43. Douger: người tài giỏi, chín chắn
44. Durant: cương quyết
45. Eddie: người rất giàu tình bạn
46. Edouard: cận vệ giàu có
47. Elldrich: hiền nhân
48. Eloi: người có tinh thần dũng cao
49. Elroy: nhà vua
50. Ethan: món quà từ đất liền
51. Etienne: vương miện
52. Eugenie: khiêm tốn
53. Fabien: nông dân
54. Frederic: người giữ gìn hòa bình
55. Gabriel: anh hùng
56. Gais: người mang đến niềm vui
57. Garen: người bảo vệ
58. Gaspard: thủ quỹ
59. Geoffrey: bình yên
60. Gerard: người cầm giáo
61. Gerrard: người thay thế
62. Gervais: binh sĩ cầm giáo
63. Gilbert: lời hứa
64. Gilen: lời thề
65. Grant: to lớn
66. Gusztav: tôi tớ của nhà vua
67. Harvey: chiến binh
68. Hubert: người đàn ông thông minh
69. Hugo: thông minh
70. Iker: lữ khách
71. Izod: mạnh mẽ
72. Jacques: người cầm giáo
73. Jade: viên ngọc xanh
74. Javier: sinh vào tháng 1
75. Jean: duyên dáng
76. Jonatha: người giỏi ăn nói
77. Jules: trẻ mãi không già
78. Julien: đứa trẻ sinh ra từ tình yêu
79. Justice: công lý
80. Karim: Hào phóng
81. Lamar: sinh ra gần biển
82. Lancelot: vùng đất
83. Leo: táo bạo như sư tử
84. Loic: chiến binh vĩ đại
85. Louis: chiến binh quả cảm
86. Luc: ánh sáng
87. Lucas: người mang đến ánh sáng
88. Macon: người xây dựng
89. Mael: hoàng tử
90. Maine: đất liền
91. Marc: hùng dũng
92. Marcel: chiến binh nhỏ
93. Marquette: địa chủ
94. Marshall: người giữ ngựa
95. Matisse: món quà từ Chúa
96. Mohamed: đáng khen ngợi
97. Neville: vùng đất mới
98. Nicolas: chiến thắng của nhân dân
99. Noe: yên bình
100. Obert: cao quý
101. Olivier: cây oliu
102. Oussama: sư tử
103. Pascal: sinh vào lễ Phục Sinh
104. Patrice: thanh cao
105. Pepin: quyết tâm
106. Percy: lữ khách lang thang
107. Philippe: người yêu ngựa
108. Pierre: đá
109. Quentin: người thứ 5
110. Rabbie: ngọn lửa sáng
111. Ragener: khu rừng
112. Raimond: người bảo vệ khôn ngoan
113. Raimundo: người hướng dẫn thông thái
114. Ranger: người bảo vệ rừng
115. Raphael: người chữa lành
116. Raymund: người bảo vệ thông thái
117. Razo: hoàng gia
118. René: tái sinh
119. Reynard: dũng cảm
120. Richard: lãnh đạo mạnh mẽ
121. Rupert: nổi tiếng
122. Russell: người có mái tóc đỏ
123. Sabastien: người được yêu thương
124. Saber: thanh gươm
125. Sacha: người bảo vệ nhân loại
126. Samuel: người lắng nghe
127. Searle: áo giáp
128. Sébastien: tôn trọng
129. Simon: được Chúa lắng nghe
130. Sylar: chăm chỉ
131. Sylvain: người đàn ông của khu rừng
132. Tanguy: chiến binh dũng mãnh
133. Tavin: người phục vụ của hoàng gia
134. Teddie: người bảo vệ kho báu
135. Telesphore: người mang đến sự thật
136. Thanchere: được nhiều người mến mộ
137. Thebault: táo bạo
138. Théodore: được Chúa ban phúc
139. Therese: người thu hoạch
140. Thibault: người không sợ hãi
141. Timothée: tôn kính
142. Tristan: nỗi buồn
143. Tyeson: đam mê
144. Valentin: khỏe mạnh, mạnh mẽ
145. Verrill: trung thành
146. Victor: người chiến thắng
147. William: người bảo vệ
148. Wisconsin: người giữ nước
149. Wyatt: rừng cây
150. Yves: cung thủ
Các tên tiếng Pháp mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, đẹp trai, tuấn tú
- Boogie: Sức mạnh, anh hùng.
- Dartagnan: Sinh ra có vẻ đẹp tuấn tú.
- Bogy: Hùng dũng.
- Hamza: Mạnh mẽ như sư tử.
- Verney: Biểu tượng của người cai quản rừng.
- Rochelle: Tượng trưng cho đá lớn.
- Ricard: Người cai trị hùng dũng, mạnh mẽ.
- Julliën: Trẻ trung, tinh anh.
- Karlis: Nam tính và quyến rũ.
- Kaarlo: Người đàn ông lực lưỡng.
- Kairi: Đẹp trai.
- Beavis: Nét đẹp tuấn tú.
- Kalman: Điển trai và mạnh mẽ.
- Karcsi: Nét đẹp sắc sảo.
- Leona: Tượng trưng cho sấm sét.
- Michey: Tinh tú, khôi ngô.
- Travis: Người đàn ông của gia đình.
- Thierry: Anh dũng, khí chất ngời ngợi.
- Reule: Biểu tượng của loài sói.
- Veronique: Mang đến sự chiến thắng.
- Renier: Cựu chiến binh của thế giới.
- Rive: Mang ý nghĩa “biển rộng mênh mông.
Biệt danh hay bằng tiếng Pháp mang ý nghĩa thông minh, nhanh nhẹn
- Rent: Sáng sủa, thông minh, lanh lợi.
- Pascala: Sinh ra từ phục sinh.
- Albaric: Nhà lãnh đạo tài ba.
- Bois: Người con trai tinh anh, khí chất.
- Algie: Giỏi giang, tài năng.
- Amou: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
- Alexandre: Bảo vệ, biết quan tâm, chăm sóc.
- David: Biết yêu thương và quan tâm người khác.
- Léandre: Mạnh mẽ và dũng cảm như một con sư tử cường tráng.
- La Verne: Sinh ra trong mùa xuân tươi đẹp.
- Denis: Con đẹp trai, tài năng, trí tuệ.
- Károly: Mạnh mẽ và hiên ngang.
- Leonda: Biểu tượng của loài sư tử mạnh mẽ.
- Durango: Mạnh mẽ và cường tráng.
- Katriane: Mang ý nghĩa một cuộc đời tươi đẹp.
- Kerman: Người con sinh ra từ nước Đức.
- Karlotta: Nhỏ bé, tinh anh, trí tuệ hơn người.
- Danniell: Người đàn ông hùng dũng của gia đình.
Tổng hợp tên tiếng Pháp ý nghĩa hiền lành nhân hậu
- Anatole: Phúc đức, từ bi.
- Julien: Hậu duệ của nhân loại.
- Leeroy: Ông hoàng hạnh phúc.
- Legrand: Con trai có tấm lòng hảo tâm.
- Philippe: Biết thương người và san sẻ.
- Vardan: Biểu tượng của ngọn đồi xanh.
- Nicolas: Sự chiến thắng anh hùng, bất khuất.
- Jonathan: Món quà vô giá của thiên chúa.
- Aadi: Sự quan trọng trong cuộc đời.
- Darell: Người đàn ông vĩ đại.
- Karel: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú.
- Lenard: Khỏe mạnh, tinh anh, tấm lòng tốt.
- La-Verne: Hiền lành, phúc đức.
- Bodin: Sống có khát vọng lớn.
- Aldrick: Khôn ngoan, biết cách phát triển.
- Renee: Đẹp trai, nhân hậu, phúc đức.
- Vernell: Biểu tượng của loài hoa rộng lượng.
Đặt biệt danh bằng tiếng Pháp theo tên các địa danh nổi tiếng
Bên cạnh các cách đặt tên France bạn hãy đặt tên bằng tiếng Pháp theo tên các địa danh, thành phố lớn để tạo sự độc đáo, ấn tượng.
- Eiffel: Biểu tượng tháp Eiffel lung linh và rạng rỡ nhất nước Pháp.
- Lafayette: Thành phố mang tên Louisiana.
- Bastille: Pháo đài nổi tiếng ở Paris bị bão táp bởi một đám đông trong thời cách mạng.
- Marseille: Thành phố lớn thứ 2 sau Paris và nằm trên bờ biển phía nam nước Pháp.
- Versailles: Cung điện Versailles(một lâu đài hoàng gia).
- Paris: Thủ đô và thành phố đẹp, hoành tráng nhất nước Pháp.
- Moulin Rouge: Cái nôi hình thức và phát triển các điệu nhảy hiện đại.
- Notre Dame: Mang ý nghĩa là “Đức Mẹ Paris”. Biểu tượng nhà thờ Đức Bà(nhà thờ Công giáo thời trung cổ).
- Louvre: Một địa danh trung tâm ở Paris, khu di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
- Seine: Là dòng sông lớn trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
- Riviera: Bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc Đông Nam của nước Pháp.
- Normandy: Là một trong những vùng nổi tiếng. Nơi đây được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
- Bordeaux: Một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của người nổi tiếng Bordeaux Mastiff.
- Lyon: Một thành phố đông dân ở miền Đông và Trung của nước Pháp.
- Toulouse: Nằm bên bờ sông Garonne và là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
- Cannes: Thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim nằm trên bờ biển Pháp.
Còn rất nhiều tên tiếng Pháp hay cho Nam và Nữ mong rằng các bạn sẽ lựa chọn cho mình một cái tên phù hợp nhất để đặt tên cho con hay đặt biệt danh cho bạn bè, người thân của mình nhé?